目录
16 / 一、柬埔寨 Căm Pu Chia
18 / 墨地金彩女神纹银钵
Bát bạc nền đen hoa văn hình nữ thần
20 / 木傩面舞人像
Tượng vũ nữ đeo mặt nạ
22 / 木舞人像
Tượng vũ nữ
24 / 木佛像
Tượng Phật
26 / 螺钿镶嵌玻璃盒
Hộp gỗ sơn khảm trai
27 / 长方形螺钿镶嵌玻璃盒
Hộp chữ nhật gỗ sơn khảm trai
28 / 二、中 国 Trung Quốc
30 / 珐琅彩缠枝莲纹双耳壶
Bình pháp lam hai quai, hoa văn sen dây
32 / 铜胎掐丝珐琅彩龙纹瓶
Bình đồng men pháp lam nhiều màu hoa văn rồng
34 / 铜胎掐丝珐琅彩花觚
Bình đồng men pháp lam nhiều màu
36 / 铜胎掐丝珐琅龙纹盖罐
Bình pháp lam nhiều màu có nắp, hoa văn hình rồng
39 / 和田玉山子摆件
Hòn giả sơn bằng ngọc Hòa Điền
40 / 天青石葫芦形笔洗
Thủy trì (ang rửa bút), đá thiên thanh hình quả bầu
41 / 青白玉孩儿枕
Gối ngọc xanh trắng hình em bé
42 / 木雕奉神匣式牌位座
Hộp đựng bài vị, gỗ sơn
44 / 木雕十八罗汉纹笔筒
Ống cắm bút khắc hình 18 vị La Hán, gỗ sơn
46 / 铜胎掐丝珐琅彩双龙纹大盘
Đĩa pháp lam, hoa văn hình rồng
48 / 黄地粉彩双龙纹将军罐
Chóe sứ có nắp men nhiều màu, trang trí hình rồng trên nền vàng
50 / 三、印 度 Ấn Độ
52 / 石路迦那他(世尊)像
Phù điêu Lokanatha đá (tượng Thế Tôn)
54 / 石守护女神像
Phù điêu Ganga (nữ thần Sông Hằng)
56 / 石观音像
Tượng Quan Âm (Avalokitesvara)
58 / 石佛像
Phù điêu Phật thành đạo
60 / 石佛塔
Mô hình tháp
62 / 铜毗湿奴神像
Tượng thần Vishnu đồng
66 / 铜湿婆神像
Tượng thần Siva đồng
68 / 四、日 本 Nhật Bản
70 / 青花虫草纹碟
Đĩa sứ men trắng vẽ lam
72 / 双色釉青花海水杂宝纹盘
Đĩa sứ men trắng và ngọc vẽ lam
74 / 青花仙人驾鹤纹碗
Bát sứ men trắng vẽ lam
77 / 青花五彩松竹梅纹盘
Đĩa sứ men nhiều màu
78 / 五彩开光竹梅纹盘
Đĩa gốm men trắng vẽ nhiều màu
79 / 素三彩海水葡萄纹盘
Đĩa gốm men nhiều màu
80 / 青花折枝牡丹纹盘
Đĩa sứ men trắng vẽ lam
82 / 铜准提观音像
Tượng đồng Quan Âm Chuẩn Đề
84 / 长方形屋状漆木茶壶承架
Ấm (có nắp) trong mô hình nhà sơn thếp (Chabento)
86 / 茶色洒金漆阁式木架
Giá gỗ
87 / 彩绘描金出游图多格套装木盒
Hộp nhiều ngăn sơn mài
88 / 青花五彩描金瑞果纹碗
Bát sứ men trắng vẽ lam và nhiều màu
89 / 堆粉五彩人物纹盘
Đĩa gốm men nhiều màu
90 / 酱釉描金彩绘人物纹壶
Ấm sứ men nhiều màu
94 / 酱釉描金彩绘人物纹双耳罐
Bình sứ men trắng nhiều màu
96 / 瓷偶
Tượng gốm men nhiều màu
98 / 五、朝 鲜 Triều Tiên
100 / 灰陶莲花纹筒瓦
Ngói ống gốm màu xám
102 / 灰陶莲花纹筒瓦
Ngói ống gốm màu xám
104 / 红陶莲花纹筒瓦
Ngói ống gốm màu đỏ
106 / 青釉碗
Bát men xanh xám
108 / 青釉刻划填粉折枝花卉纹碗
Bát men xanh xám
110 / 青白釉熏炉
Lư hương men xanh trắng
111 / 白釉八棱高足盘
Đĩa chân cao hình bát giác men trắng
112 / 青花长颈瓶
Nậm men trắng vẽ lam
113 / 青花折枝佛手花纹罐
Âu men trắng vẽ lam
114 / 青花折枝佛手花纹罐
Âu men trắng vẽ lam
115 / 青花福寿纹碗
Bát men trắng vẽ lam
116 / 镂空“兰麝”铭铜熏炉
Đỉnh đồng có nắp chạm thủng
118 / 镂空“香薰”铭铜熏炉
Đỉnh đồng có nắp chạm thủng
120 / 六、老 挝 Lào
122 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
124 / 铜佛像
Tượng Phật đồng ngồi trên tòa sen
128 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
130 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
132 / 木佛像
Tượng Phật gỗ
134 / 木那迦蛇神佛像
Tượng Phật gỗ ngồi trong tòa rắn Naga
136 / 木佛像
Phù điêu gỗ tượng Phật đứng trên bệ sen
136 / 木佛像
Phù điêu gỗ tượng Phật đứng trên bệ sen
139 / 七、缅 甸 Miến Điện (Myanmar)
140 / 木佛像
Tượng Phật gỗ
143 / 铜菩萨像
Tượng đồng Bồ Tát
144 / 木涅槃佛像
Tượng gỗ Phật nhập Niết Bàn
146 / 木缅甸德林瑞体王像
Tượng vua Tabinshwehti
148 / 木佛像
Tượng Phật
150 / 木三象驮佛像
Tượng Phật gỗ ngồi trên bệ hình voi
152 / 木那迦蛇神佛像
Tượng Phật gỗ ngồi dưới tòa Naga
154 / 木佛像
Tượng Phật gỗ đứng trong ngai thờ
156 / 木纳特神像
Tượng thần Nath
158 / 铜护法神像
Tượng đồng Hộ Pháp
160 / 铜涅槃佛像
Tượng đồng Phật nhập Niết Bàn
162 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
164 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
166 / 铜毗湿奴骑迦楼罗神像
Tượng thần Vishnu cưỡi Garuda
168 / 浮雕仙人群舞银盖罐
Âu bạc
171 / 八、泰 国 Thái Lan
172 / 青花双凤纹军持
Kendy
173 / 墨地粉彩盖罐
Âu gốm men nhiều màu có nắp
174 / 绿地粉彩神像盖罐
Chén gốm men nhiều màu có nắp
175 / 绿地粉彩神像盖罐
Chén gốm men nhiều màu có nắp
176 / 绿地粉彩神像盖罐
Chén gốm men nhiều màu có nắp
177 / 粉彩盖碗
Bát gốm men nhiều màu có nắp
179 / 粉彩观音盖碗
Bát có nắp men nhiều màu
180 / 缸胎粉彩莲瓣纹高足盘
Đĩa chân cao men nhiều màu
182 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
186 / 铜涅槃佛像
Tượng Phật nhập Niết Bàn
188 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
190 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
192 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
194 / 铜那迦蛇神护佛像
Tượng Phật ngồi trên tòa Naga
196 / 铜象猴事佛像
Tượng Phật có khỉ và voi chầu
198 / 铜骑牛湿婆神像
Tượng thần Shiva cưỡi bò
200 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
202 / 铜佛像
Tượng Phật đồng
204 / 墨地金彩花卉虎纹银钵
Bát bạc
206 / 花口莲瓣纹高足银盘
Đĩa bạc chân cao miệng trang trí cánh sen
208 / 兽足银托盘
Đĩa bạc chân hình thú tráng men
210 / 木佛像
Tượng Phật gỗ
212 / 木佛像
Tượng Phật đứng
214 / 木佛像
Tượng Phật gỗ
216 / 长方形金漆浮雕人物纹木箱
Hòm gỗ sơn son thếp vàng
218 / 九、越 南 Việt Nam
220 / 石玦
Vòng đá (Thạch khuyết)
221 / 梳篦纹灰陶釜
Nồi gốm
222 / 双耳铜缸
Thạp đồng có nắp
226 / 带榫圆形玻璃耳饰
Khuyên tai 3 mấu
228 / 玻璃、石质双兽首耳饰
Khuyên tai hai đầu thú
230 / 青釉罐
Cốc gốm men trắng nhạt
233 / 青白釉六系盖罐
Liễn có nắp men trắng
234 / 青白釉莲瓣纹壶
Ấm gốm men trắng
236 / 白釉鹦鹉杯
Tước gốm men nâu
238 / 酱釉莲瓣纹执壶
Ấm gốm men vàng nâu
240 / 青釉佛塔
Mô hình tháp gốm men ngọc
242 / 倒立石狮子像
Tượng sư tử bằng sa thạch
244 / 石大鹏金翅鸟迦楼罗神像
Tượng chim thần Garuda
246 / 缸胎青花云龙纹灯座
Chân đèn đắp nổi vẽ lam
248 / 腰鼓形莲瓣灯座
Chân đèn men lam xám
|